Kế hoạch giáo dục năm học 21-22
Lượt xem:
PHÒNG GD&ĐT MỘ ĐỨC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS ĐỨC HIỆP Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: /KH-TrTHCS Đức Hiệp, ngày 01 tháng 9 năm 2021
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NHÀ TRƯỜNG
Năm học: 2021-2022
Căn cứ Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 04/11/2013 Hội nghị trung ương khóa XI về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục đào tạo; Nghị quyết số 88/2014/QH13 ngày 28/11/2014 về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông; Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 về việc ban hành chương trình giáo dục phổ thông;
Căn cứ chỉ thị nhiệm vụ năm học 2021-2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Công văn 5512/BGDĐT-GDTrH, ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch giáo dục của nhà trường;
Căn cứ công văn số 1092/SGDĐT-GDTrH, ngày 12 tháng 7 năm 2021 của Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi về việc triển khai thực hiện chương trình giáo dục trung học năm học 2021-2022;
Căn cứ công văn Số 508/PGDĐT, ngày 16 tháng 7 năm 2021 của phòng GD&ĐT Mộ Đức về việc triển khai thực hiện chương trình giáo dục trung học cơ sở năm học 2021-2022;
Căn cứ vào tình hình thực hiện nhiệm vụ giáo dục, Kế hoạch năm học 2021-2022, tình hình thực tế tại đơn vị.
Trường THCS Đức Hiệp xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường năm học 2021-2022 như sau:
- BỐI CẢNH VÀ ĐỊNH HƯỚNG XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
- Bối cảnh bên ngoài
- Thời cơ
– Đảng và nhà nước có chủ trương rõ ràng về việc chỉ đạo thực hiện đổi mới căn bản toàn điện GD&ĐT thông qua nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 04/11/2013 Hội nghị trung ương 8 khóa XI về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo.
– Toàn thể các Bộ, Ban, ngành đều hiểu được sự cần thiết phải thực hiện đổi mới chương trình giáo dục phổ thông để thay đổi vạn mệnh và sự phát triển của quốc gia. Các Bộ đã có những phối hợp để có văn bản hướng dẫn các địa phương thực hiện các điều kiện nha xây dựng CSVC, trang thiết bị dạy học, chế độ tiền lương cho giáo viên, chế độ học sinh vùng khó khăn, người dân tộc.
– Chương trình GDPT 2018 là chương trình mở, tăng tính chủ động cho nhà trường.
– Sự phát triển mạnh mẽ của CNTT 4.0 và sự tuyên truyền của các cấp và nhà trường nên xã hội và phụ huynh học sinh đã nắm bắt được những lộ trình và các điều kiện cần có để đáp ứng thực hiện đổi mới chương trình GDPT.
– Các cấp lãnh đạo Đảng, chính quyền rất quan tâm đến việc phát triển giáo dục tại địa phương.
– Chính quyền địa phương luôn quan tâm đến các hoạt động giáo dục của nhà trường (đảm bảo an ninh trật tự trường học, giáo dục ATGT, các hoạt động ngoại khóa, trải nghiệm…).
- Nguy cơ
– Có khoảng 30% gia đình học sinh có điều kiện kinh tế khó khăn, các em là nguồn lao động chính của gia đình nên điều kiện học tập của các em có rất nhiều ảnh hưởng, đặc biệt là việc tự học, tự nghiên cứu bài của các em ở nhà.
– Có khoảng 40% phụ huynh chưa nhận thức đầy đủ về tầm quan trọng về việc học tập của con em mình, còn khoán trắng cho nhà trường.
– Thiết bị dạy học của nhà trường không đảm bảo (hư hỏng và thiếu thốn nhiều), không có hóa chất để dạy thí nghiệm, bộ môn vật lí, sinh học không có dụng cụ dạy thực hành.
2. Bối cảnh bên trong
a. Điểm mạnh
– Nhà trường có đủ số phòng học đảm bảo mỗi lớp có 01 phòng học riêng, có 03 phòng học bộ môn, 01 phòng thiết bị, 01 phòng máy vi tính, 01 phòng dạy tương tác, máy chiếu và mạng Internet, thuận lợi cho việc ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và dạy học.
– Trường có sân chơi bãi tập rộng rãi, thoáng mát đảm bảo cho học sinh vui chơi và tập luyện thể dục thể thao.
– Tỷ lệ giáo viên/lớp đảm bảo theo quy định.
– Giáo viên đạt chuẩn và trên chuẩn về trình độ đào tạo.
– 100% giáo viên đều đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi cấp trường, trong đó có 71% (15 giáo viên) dạy giỏi cấp huyện, 14% (3 giáo viên) dạy giỏi cấp tỉnh.
– Cán bộ quản lý nhà trường nhiệt tình có phẩm chất đạo đức tốt, có năng lực chuyên môn, quản lý và tổ chức các hoạt động của nhà trường, nắm vững chương trình giáo dục trung học cơ sở; sử dụng tốt việc ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác quản lý và chỉ đạo chuyên môn. Biết tranh thủ sự chỉ đạo sát sao của các cấp lãnh đạo và tạo lập được sự phối hợp chặt chẽ của ban chấp hành thường trực phụ huynh học sinh.
– Học sinh ngoan, hiền, lễ phép. Đạt khoảng 85% học sinh có ý thức tốt về tầm quan trọng của việc học tập cho tương lai sau này.
– 100% học sinh đến trường được phụ huynh đầu tư mua cặp đựng sách vở và đồ dùng học tập đầy đủ.
- Điểm yếu
– Hiện tại giáo viên của nhà trường chưa nắm vững lý luận dạy học đáp ứng năng lực, phẩm chất người học.
– Hiện tại có khoảng hơn 20% học sinh có ý thức học tập chưa tốt, 40% học sinh học lệch, học không đồng đều về các môn, 30% học sinh còn yếu về môn tiếng Anh.
(- Chất lượng đầu vào của học sinh thấp.
– Một số phụ huynh đi làm ăn xa, chưa tích cực quan tâm đến việc học tập, việc giáo dục đạo đức của con em mình.
– Trang thiết bị ĐDDH đã có nhưng chưa đồng bộ, đã sử dụng nhiều năm, phòng học bộ môn Vật lý chưa đúng chuẩn, còn thiếu 1 số dụng cụ, hoá chất.)
- Định hướng xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường
- Quy mô số lớp, số học sinh toàn trường năm học 2021-2022
Khối lớp | Số lớp, số học sinh | Ghi chú | ||||
Số lớp | Số học sinh | |||||
Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | Nữ dân tộc thiểu số | |||
6 | 3 | 72 | 24 | 0 | 0 | |
7 | 3 | 90 | 48 | 0 | 0 | |
8 | 3 | 81 | 39 | 0 | 0 | |
9 | 2 | 65 | 35 | 0 | 0 | |
Tổng | 11 | 308 | 146 | 0 | 0 |
- Bố trí phòng học, phòng học bộ môn và các phòng chức năng
Tổng số phòng: 26, trong đó:
* Phòng học: 11 phòng, với 11 lớp mỗi lớp 01 phòng.
* Phòng chức năng: 11
– 03 phòng bộ môn (Lý, Hóa, Sinh )
– 01 phòng thiết bị, 01 phòng nhạc, 01 phòng Tin, 01 phòng dạy ngoại ngữ;
– 01 phòng Thư viện; 01 Phòng Truyền thống; 01 phòng Hội đồng; 01 phòng kho.
* Phòng làm việc: 4
– Phòng Hiệu trưởng + Công đoàn: 01 phòng
– Văn phòng + Phòng Phó Hiệu trưởng: 01 phòng
– Phòng Tổ KHTN + Phòng Đoàn Đội: 01 phòng
– Phòng Tổ KHXH + Y tế học đường: 01 phòng
- Định hướng thực hiện chương trình dạy học
Khối lớp 6 (3 lớp): Thực hiện chương trình giáo dục phổ thông năm 2018 (Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT, ngày 26/12/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành chương trình giáo dục phổ thông (CTGDPT 2018); (không thực hiện dạy học môn tự chọn), tổ chức dạy học 9 buổi/tuần (6 buổi sáng, 03 buổi chiều), buổi sáng học chính khóa, buổi chiều tổ chức dạy bồi dưỡng các môn: Ngữ văn, Toán, khoa học tự nhiện và Ngoại ngữ 1 (tiếng Anh).
Khối 7, 8, 9: Thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông hiện hành (Theo quyết định số 16/2006/QĐ-BGDDT, ngày 05/5/2006 của Bộ giáo dục và Đào tạo).
Thực hiện dạy 9 buổi/tuần, trong đó dạy chính khóa 06 buổi sáng, dạy bồi dưỡng cho học 03 buổi chiều.
- Định hướng tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
– Mỗi tuần thực hiện 01 tiết chào cờ vào sáng thứ hai hàng tuần và một tiết sinh hoạt cuối tuần, tổng cộng 70 tiết.
– Số tiết còn lại nhà trường tổ chức dạy học trải nghiệm theo chủ đề.
Tháng 9: Chủ đề “An toàn giao thông và phòng chống ma túy học đường”. Hình thức tổ chức: Sân khấu hóa, phối hợp với công an xã tổ chức tuyên truyền luật giao thông đường bộ.
Tháng 11: chủ đề: “Trường em sạch đẹp, an toàn”. Hình thức tổ chức: Tổ chức ngày hội vệ sinh học đường.
Tháng 12: Chủ đề “Uống nước nhớ nguồn”. Hình thức tổ chức: học sinh viếng nghĩa trang liệt sĩ, nghe đại diện hội cựu chiến binh nói chuyện về truyền thống ngày quốc phòng toàn dân, nghe một số mẫu chuyện về cuộc kháng chiến chống mỹ cứu nước.
Tháng 01/2022: Chủ đề: “Ngày hội bánh chưng xanh”. Hình thức tổ chức: Học sinh trải nghiệm cách gói bánh chưng, nghe nói chuyện về ý nghĩa của ngày hội.
Tháng 4: Chủ đề: “Ngày hội đọc sách”. Hình thức tổ chức: Thi kể chuyện theo sách, thi xếp sách theo mô hình.
Tháng 5: tổ chức 01 buổi hướng nghiệp, phân luồng học sinh sau tốt nghiệp THCS.
– Tổ chức dạy học tích hợp: Đầu năm học nhà trường chỉ đạo tổ nhóm chyên môn xây dựng các chủ đề dạy học tích hợp, chỉ đạo việc dạy học phân hóa phù hợp với đối tượng học sinh.
đ. Định hướng thực hiện nội dung giáo dục địa phương cho học sinh khối 6
Tổ chức dạy học chương trình giáo dục địa phương 1 tiết/tuần.
Hình thức tổ chức dạy học: Dạy học trên lớp, dạy học trải nghiệm.
Nội dung: Dạy những vấn đề cơ bản về văn hóa, lịch sử, địa lí, kinh tế, xã hội, môi trường địa phương.
Tài liệu dạy học: sử dụng tài liệu của tỉnh Quảng Ngãi biên soạn.
- MỤC TIÊU GIÁO DỤC CỦA NHÀ TRƯỜNG
- Mục tiêu chung
Sau khi học xong cấp trung học cơ sở học sinh có đủ phẩm chất và năng lực quy định tại chương trình giáo dục bậc học, học sinh biết điều chỉnh bản thân theo các chuẩn mực chung của xã hội, biết vận dụng phương pháp học tập tích cực để hoàn chỉnh tri thức và kĩ năng nền tảng, có hiểu biết ban đầu về các ngành nghề và có ý thức hướng nghiệp để tiếp tục học lên trung học phổ thông, học nghề hoặc tham gia vào cuộc sống lao động.
Trường THCS Đức Hiệp đạt chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục ở mức độ 2, đạt trường chuẩn quốc gia mức độ 1, với môi trường giáo dục chuyên nghiệp, chất lượng, cảnh quang trường học luôn sạch, đẹp, xứng đáng là một trong những đơn vị đứng đầu về chất lượng giáo dục của huyện Mộ Đức.
- Mục tiêu cụ thể
– Đối vơi học sinh lớp 6 thực hiện theo CTGDPT 2018, kết quả đạt được:
+ Về năng lực
TSHS
|
Tự chủ và tự học | Giao tiếp và hợp tác | Giải quyết vấn đề và sáng tạo | Năng lực đặc thù | ||||||||||||||||
Ngôn ngữ | Toán học | Khoa học | Công nghệ | Tin học | Thẩm mĩ | Thể chất | ||||||||||||||
Tốt | Đạt | Tốt | Đạt | Tốt | Đạt | Tốt | Đạt | Tốt | Đạt | Tốt | Đạt | Tốt | Đạt | Tốt | Đạt | Tốt | Đạt | Tốt | Đạt | |
68 | 63 | 5 | 58 | 10 | 50 | 18 | 68 | 0 | 43 | 25 | 55 | 13 | 60 | 8 | 57 | 11 | 65 | 3 | 65 | 3 |
Tỷ lệ | 92.6 | 7.4 | 85.3 | 14.7 | 73.5 | 26.5 | 100 | 0 | 63.2 | 36.8 | 80.9 | 19.1 | 88.2 | 11.8 | 83.8 | 16.2 | 95.6 | 4.4 | 95.6 | 4.4 |
+ Về phẩm chất
Tổng số
học sinh |
Yêu nước | Nhân ái | Chăm chỉ | Trung thực | Trách nhiệm | |||||
Tốt | Đạt | Tốt | Đạt | Tốt | Đạt | Tốt | Đạt | Tốt | Đạt | |
68 | 68 | 0 | 68 | 0 | 60 | 8 | 68 | 0 | 60 | 8 |
Tỉ lệ | 100 | 0 | 100 | 0 | 88.2 | 11.8 | 100 | 0 | 88.2 | 11.8 |
– Đối với các lớp 7, 8, 9
– Đảm bảo 100% học sinh trong độ tuổi ra lớp, không có học sinh bỏ học giữa chừng.
– Học sinh xếp loại về phẩm chất: Tốt 85%, Khá 15%, TB 00%;
– Học sinh xếp loại về năng lực: Giỏi 20%, Khá 60%, TB 20%;
– 100% học sinh hoàn thành chương trình giáo dục cấp THCS;
– Tỷ lệ học sinh sau tốt nghiệp THCS học tiếp lên THPT đạt 80%, học nghề đạt 20%.
– Tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp huy động từ 90% trở lên học sinh tham gia và đạt kết quả khá, tốt.
– Tổ chức được 4 HĐGDKNS/năm học, đảm bảo 100% học sinh cần được hỗ trợ được nhà trường đáp ứng.
– Tỷ lệ học sinh đạt học sinh giỏi cấp trường 40%.
– Tỷ lệ học sinh lớp 9 đạt học sinh giỏi cấp huyện 75%.
– Tỷ lệ học sinh lớp 9 đạt học sinh giỏi cấp tỉnh 60%.
III. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC NHÀ TRƯỜNG
- Phân phối chương trình lớp 6
BẢNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 6 – HỌC KÌ I
|
|||||||||||||||||||||
MÔN TUẦN | Tuần 1 | Tuần
2 |
Tuần
3 |
Tuần
4 |
Tuần
5 |
Tuần
6 |
Tuần
7 |
Tuần
8 |
Tuần
9 |
Tuần
10 |
Tuần
11 |
Tuần
12 |
Tuần
13 |
Tuần
14 |
Tuần
15 |
Tuần
16 |
Tuần
17 |
Tuần
18 |
Tổng thời lượng môn | ||
Ngữ văn | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 72 | ||
Toán | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 72 | ||
Ngoại ngữ 1 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 54 | ||
Giáo dục công dân | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 18 | ||
Lịch sử và Địa lý | Lịch sử | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 36 | |
Địa lí | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 18 | ||
Khoa học tự nhiên | Hóa | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 28 | |||||
Lí | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 9 | |||||||||||||||
Sinh | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 36 | ||
Công nghệ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 18 | ||
Tin học | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 18 | ||
GDTC | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 36 | ||
Nghệ thuật | Âm nhạc | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 18 | |
Mĩ thuật | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 18 | ||
HĐ
TN, HN |
CC+SHCT | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 36 | |
TN CĐ | 6 | 6 | 6 | 6 | 24 | ||||||||||||||||
GDDP | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 18 | ||
Tổng số tiết bắt buộc/tuần | 28 | 34 | 28 | 28 | 28 | 28 | 28 | 28 | 28 | 34 | 28 | 28 | 28 | 35 | 28 | 28 | 28 | 34 | 529 | ||
Ghi chú: Trải nghiệm, hướng nghiệp: Thực hiện 7 tiết/chủ đề | |||||||||||||||||||||
BẢNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 6 – HỌC KÌ II
|
|||||||||||||||||||||
MÔN TUẦN | Tuần 19 | Tuần
20 |
Tuần
21 |
Tuần
22 |
Tuần
23 |
Tuần
24 |
Tuần
25 |
Tuần
26 |
Tuần
27 |
Tuần
28 |
Tuần
29 |
Tuần
30 |
Tuần
31 |
Tuần
32 |
Tuần
33 |
Tuần
34 |
Tuần
35 |
Tổng thời lượng môn | |||
Ngữ văn | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 68 | |||
Toán | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 68 | |||
Ngoại ngữ 1 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 51 | |||
Giáo dục công dân | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 17 | |||
Lịch sử và Địa lý | Lịch sử | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 17 | ||
Địa lí | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 34 | |||
Khoa học tự nhiên | THKHTN | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 14 | |||||
Lí | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 36 | ||
Sinh | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 17 | |||
Công nghệ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 17 | |||
Tin học | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 17 | |||
GDTC | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 34 | |||
Nghệ thuật | Âm nhạc | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 17 | ||
Mĩ thuật | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 17 | |||
HĐ
TN, HN |
CC+SHCT | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 34 | ||
TN CĐ | 6 | 5 | 11 | ||||||||||||||||||
GDDP | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 17 | |||
Tổng số tiết bắt buộc/tuần | 28 | 28 | 28 | 28 | 28 | 28 | 28 | 28 | 28 | 28 | 28 | 28 | 34 | 28 | 27 | 27 | 32 | 2 | 486 | ||
- Các hoạt động trải nghiệm giành cho học sinh lớp 6
Thời gian | Chủ điểm | Nội dung trọng tâm | Hình Thức tổ chức | Thời gian thực hiện (ngày) | Người thực hiện | Lực lượng cùng tham gia | Số tiết thực hiện |
Tháng 09 | An toàn giao thông và phòng chống ma túy học đường | Tuyên truyền việc chấp hành đúng Luật Giao thông đường bộ, Cảnh giác đề phòng tệ nạn ma túy | Học sinh đóng hoạt cảnh, kịch về ATGT, Ma túy học đường | 10, 11/9 | BGH, TPT | GVCN lớp 6, GV GDCD | 6 tiết |
Tháng 11 | Trường em sạch đẹp, an toàn | Vệ sinh trường lớp, trồng chăm sóc bồn hoa cây cảnh | Thu gom và tái chế rác thải nhựa thành vật dụng.
Học sinh tự trồng hoa và chăm sóc |
17, 18/11 | BGH TPT GVCN | GV sinh học, Hóa học | 6 tiết |
Tháng 12 | Uống nước nhớ nguồn | Tổ chức hoạt động trải nghiệm: Viếng nghĩa trang liệt sĩ, nghe nói chuyện truyền thống tìm hiểu về ngày thành lập Quân đội NDVN | Học sinh khối 6 | 20, 21/12 | Mời CT CCB của xã | BGH, Đoàn TN, GV, HS K6 | 6 tiết |
Tháng 01 | Ngày hội bánh chưng xanh | Học sinh trải nghiệm cách gói bánh chưng, nghe nói chuyện về ý nghĩa của ngày hội | Tổ chức gói bánh chưng tại trường, hướng dẫn học sinh cách gói bánh chưng | 02/01 | Đoàn TN, TPT đội, GVCN | BGH, GVCN, GV, NV toàn trường | 6 tiết |
Tháng 04 | Ngày hội đọc sách | Thi kể chuyện theo sách, thi xếp sách theo mô hình | Thành lập đội thi giữa các lớp | 15, 16/4 | 6 tiết | ||
Tháng 05 | Cồng chiêng Tây Nguyên | Tìm hiểu về không gian văn hóa cồng chiêng | Thăm quan nhà rông, quan sát, nghệ nhân đánh cồng chiêng, tập đánh cồng chiêng | 10, 11/05 | Giáo viên âm nhạc | GVCN, TPT | 5 tiết |
Tổng số tiết | 35 tiết |
- Các hoạt động ngoại khóa
– Tổ chức tìm hiểu về các ngày truyền thống của nhà trường, các ngày lễ dành cho thầy cô, cha mẹ.
– Các chương trình trải nghiệm, nói chuyện chuyên đề, giao lưu, văn hóa, văn nghệ, thể dục thể thao.
– Tổ chức cho học sinh tham gia trải nghiệm thực tế tại nơi có ý nghĩa như Di tích nhà thờ Nguyễn Chí, Ga Lam Điền,…, giao lưu với đơn vị trường khác.
– Cho học sinh trải nghiệm về vệ sinh môi trường, sử dụng nhà vệ sinh đúng cách.
- 4. Câu lạc bộ
- câu lạc bộ tiếng Anh
– Mỗi tháng tổ chức cho học sinh sinh hoạt câu lạc bộ 01 lần.
– Nội dung, hình thức do nhóm bộ môn tiếng anh tham mưu.
- Câu lạc bộ thể thao
– Tổ chức câu lạc bộ bóng đá.
Hình thức tổ chức: Học sinh luyện tập vào chiều thứ 5 và thứ 6 hàng tuần.
– Tổ chức cho học sinh đá giao lưu giữa các lớp.
- KẾ HOẠCH TỔNG HỢP CỦA NĂM HỌC 2021-2022
- TỔ CHỨC THỰC HIỆN
- Trách nhiệm của các thành viên
- Đối với Hiệu trưởng
– Xây dựng dự thảo kế hoạch, tổ chức lấy ý kiến của các thành viên trong nhà trường để hoàn thiện kế hoạch dạy học, kế hoạch giáo dục trong nhà trường, kiểm tra đánh giá việc thực hiện kế hoạch.
– Liên hệ với các cơ quan, tổ chức cá nhân có liên quan để tổ chức các hoạt động trải nghiệm cho học sinh.
– Xây dựng kế hoạch và chỉ đạo thực hiện công tác kiểm tra nội bộ trường học.
– Tổ chức các hoạt động hội thi, hội giảng trong năm học.
– Xây dựng tiêu chí thi đua trong nhà trường.
– Ra các quyết định thành lập tổ chuyên môn, bổ nhiệm các chức danh tổ trưởng, tổ phó chuyên môn.
– Phân công giáo viên chủ nhiệm lớp và giảng dạy các môn học và các hoạt động giáo dục.
- Đối với Phó Hiệu trưởng
– Quản lý chỉ đạo các hoạt động chuyên môn, thư viện, thiết bị, quản lý các phần mềm liên quan đến các hoạt động giáo dục.
– Xây dựng kế hoạch tổ chức các hoạt động ngoài giờ lên lớp, kế hoạch bồi dưỡng học sinh có năng khiếu, phụ đạo học sinh nhận thức chậm và các hoạt động khác có liên quan đến giáo dục.
– Chỉ đạo các tổ chuyên môn hoạt động theo đúng Điều lệ trường tiểu học.
– Tổ chức kiểm tra các hoạt động liên quan đến chuyên môn.
– Hàng tháng họp thống nhất các nội dung chuyên môn với các tổ.
– Duyệt tất cả các hoạt động tổ chức các hoạt động ngoài giờ lên lớp, các cuộc hội thảo, trải nghiệm bộ môn, trải nghiệm hướng nghiệp, chuyên đề cấp trường, cấp tổ tổ chức trong năm học.
- Tổ trưởng tổ chuyên môn
– Chủ trì xây dựng kế hoạch hoạt động năm học của tổ chuyên môn.
– Tổ chức cho các nhóm chuyên môn xây dựng kế hoạch dạy học bộ môn, ký duyệt kế hoạch dạy học bộ môn của giáo viên và trình BGH nhà trường phê duyệt.
– Chủ trì xây dựng kế hoạch dạy học tích hợp liên môn, kế hoạch dạy học trải nghiệm theo môn học.
– Tổ chức sinh hoạt tổ chuyên môn 2 lần/tháng, chú trọng việc đổi mới phương pháp, hình thức dạy học, đổi mới kiểm tra đánh giá. Tập trung vào việc tổ chức sinh hoạt chuyên môn theo hướng nghiên cứu bài học.
- Đối với Tổng phụ trách Đội
– Tham mưu cho Ban giám hiệu nhà trường xây dựng kế hoạch tổ chức các hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp cho học sinh.
– Xây dựng kế hoạch tổ chức các hoạt động ngoài giờ lên lớp.
– Xây dựng kế hoạch chào cờ đầu tuần, tham mưu cho hiệu trưởng về việc phân công các thành viên tham gia chuẩn bị nội dung chào cờ.
– Tổ chức tất cả các hoạt động ngoài giờ lên lớp tổ chức tại nhà trường.
– Thành lập các ban của liên đội để thúc đẩy mọi hoạt động của nhà trường.
– Xây dựng tiêu chí thi đua của liên đội.
đ. Đối với nhân viên Thư viện – Thiết bị
– Tham mưu cho hiệu trưởng về kế hoạch trang bị sách giáo khoa, tài liệu tham khảo và các thiết bị dạy học phục vụ việc giảng dạy theo chương trình giáo dục phổ thông năm 2018.
– Quản lý mọi hoạt động của thư viện, thiết bị.
– Xây dựng các kế hoạch hoạt động liên quan đến hoạt động của thư viện, thiết bị dạy học.
– Tổ chức giới thiệu
– Khuyến khích học sinh tích cực tham gia các hoạt động đọc sách.
– Tổ chức Ngày hội đọc sách.
- Đối với giáo viên
– Nghiên cứu kỹ chương trình giáo dục phổ thông năm 2018 và xây dựng kế hoạch giảng dạy bộ môn.
– Xây dựng kế hoạch bài học phù hợp với phẩm chất, năng lực của học sinh.
– Tổ chức các hoạt động trải nghiệm theo môn học (giáo viên phải xây dựng kế hoạch ngay từ đầu năm học).
– Kết hợp với nhà trường, liên đội tổ chức cho học sinh tham gia các hoạt động ngoài giờ lên lớp, hoạt động trải nghiệm trong và ngoài nhà trường.
Bảng phân công giáo viên thực hiện các hoạt động giáo dục khối 6
TT | Họ và tên | Chức vụ | Chuyên môn | Dạy môn | Kiêm nhiệm | Tổng số tiết | Số tiết TC | Số tiết thừa/thiếu |
1 | Phạm Văn Hiếu | HT | Toán | Phụ trách chung | 2 | |||
2 | Trần T Xuân Hoàng | P.HT | Hóa học | Phụ trách chuyên môn | 4 | |||
3 | Phan Thị Sen | GV | Văn-Sử-GDCD | |||||
4 | Nguyễn Xuân Thu | GV | Ngữ văn | |||||
5 | Lê Thị Lệ Hồng | GV | Ngữ văn | |||||
6 | Phan Hoàng Trang | GV | Ngữ văn | |||||
7 | Nguyễn Minh Tánh | GV | Lịch sử | |||||
8 | Nguyễn Thị Năm | GV | Lịch sử | |||||
9 | Hoàng T Phương Lênh | GV | Hóa-Địa | |||||
10 | Trần Thị Kim Ngọc | GV | Tiếng Anh | |||||
11 | Lê Thị Ảnh | GV | Tiếng Anh | |||||
12 | Phạm Thị Minh Thư | GV | Tiếng Anh | |||||
13 | Chế Thị Thùy Dương | GV | AN-MT | |||||
14 | Trần Đức Sỹ | GV | Toán | |||||
15 | Đỗ Thị Huyền | GV | Toán | |||||
16 | Nguyễn Tấn Chung | GV | Toán | |||||
17 | Nguyễn Tr Thảo Dung | GV | Vật lí | |||||
18 | Lê Thị Hoàng Hoanh | GV | Hóa-Sinh | |||||
19 | Nguyễn Thị Trinh | GV | Sinh học | |||||
20 | Huỳnh Thị Như Ý | GV | Tin học | |||||
21 | Ngô Hữu Hải | GV | Tin học | |||||
22 | Nguyễn Thị Thiên Ái | GV | CNghệ | |||||
23 | Cao Thị Mỹ Vân | GV | TD-Sinh |
- Công tác phối hợp với các bên liên quan
Nhà trường chủ động tham mưu cho chính quyền địa phương tạo mọi điều kiện tốt nhất để các hoạt động giáo dục của nhà trường đạt hiệu quả cao nhất.
Phối hợp với phụ huynh học sinh, các doanh nghiệp đóng trên địa bàn, các tổ chức đoàn thể để tổ chức các hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp cho học sinh.
- Công tác kiểm tra, giám sát
– Việc giám sát đánh giá và điều chỉnh kế hoạch dạy học, giáo dục được thực hiện thường xuyên trong suốt năm học kết hợp với hoạt động tự đánh giá trong quản lí chất lượng trường trung học cơ sở.
– Hiệu trưởng thực hiện hoạt động giám sát, đánh giá việc thực hiện kế hoạch dạy học, giáo dục thường xuyên hàng ngày, hàng tuần thông qua kiểm tra sổ đầu bài, dự giờ thăm lớp, kiểm tra hồ sơ chuyên môn của giáo viên, qua học sinh, cha mẹ học sinh.
– Làm tốt công tác kiểm tra nội bộ, các thành viên trong ban kiểm tra nội bộ cần làm tốt nhiệm vụ.
– Mỗi giáo viên cần có thói quen tự kiểm tra việc thực hiện kế hoạch của mình để có điều chỉnh và phản ánh kịp thời với tổ chuyên môn, ban giám hiệu.
- Chế độ báo cáo
– Tổ trưởng chuyên môn định kỳ báo cáo hiệu trưởng về tình hình của tổ, có các ý kiến tham mưu đề xuất kịp thời về các công việc có liên quan đến thực hiện đổi mới hoạt động dạy học trong nhà trường.
– Định kỳ báo cáo theo tuần, tháng, học kỳ để hiệu trưởng tổng hợp báo cáo cấp trên kịp thời.
Trên đây là kế hoạch giáo dục của Trường THCS Đức Hiệp năm học 2021-2022. Ban giám hiệu yêu cầu cán bộ, giáo viên, nhân viên nhà trường cụ thể hóa bằng kế hoạch cá nhân và nghiêm túc thực hiện kế hoạch này./.
DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG Người lập kế hoạch
Phạm Văn Hiếu Trần Thị Xuân Hoàng
Nơi nhận:
– Phòng GD&ĐT (để báo cáo);
– Hiệu trưởng (để báo cáo);
– Các tổ chuyên môn (để thực hiện);
– Lưu: VT.
PHỤ LỤC:
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC HẰNG THÁNG
NĂM HỌC 2021-2022
CÔNG TÁC THÁNG 8/2021 | ||
Nội dung thực hiện | Người thực hiện | Ghi chú |
– Kiểm tra hồ sơ tuyển sinh vào lớp 6 | CBQL | |
– Sắp xếp biên chế lớp. Phân công GVCN. Phân công chuyên môn. | CBQL + 2 tổ trưởng | |
– Lên Thời khoá biểu. | P.HT | |
– Xây dựng nề nếp giảng dạy, lập hồ sơ quy định. | TPT ĐỘI đội, GVCN, CBQL | |
– Kiểm tra học bạ, thống kê số liệu HS đầu năm (theo mẫu) | GV chủ nhiệm | |
– Tham gia tập huấn bồi dưỡng GV do PGD, SGD tổ chức | Theo Quyết định | |
CÔNG TÁC THÁNG 9/2021 | ||
Nội dung thực hiện | Người thực hiện | Ghi chú |
– Tổ chức ngày tựu trường (…/92021) | Toàn trường | |
– Tổ chức lễ khai giảng (…/9/2021) | Toàn trường | |
– Triển khai tháng ATGT | TPT đội | |
– Sinh hoạt tổ (nhóm) chuyên môn làm phân phối chương trình, KH giảng dạy môn học theo hướng dẫn của Bộ GD theo khung chương trình 35 tuần và triển khai thông tư 26 về đánh giá, xếp loại học sinh | GV + Tổ chuyên môn | |
– Tham gia hội nghị về sinh hoạt tổ (nhóm) chuyên môn theo cum trường. | GV + Tổ chuyên môn | |
– Chọn HSG cấp trường các môn văn hóa lớp 9. Bồi dưỡng đội tuyển HSG thi Huyện | CBQL – HS | |
– Dự tập huấn công tác PC giáo dục THCS và việc đưa số liệu lên hệ thống thông tin Điện tử phổ cập giáo dục. | CBQL – X.Thu | |
– Bàn giao công tác chủ nhiệm + phòng học cho các lớp. | BGH + GVCN | |
– Hoàn thành kết chuyển dữ liệu lên hệ thống Smas | BGH + GVPT Smas | |
– Cập nhật kiểm định chất lượng trên hệ thống | Tổ KĐCL | |
– Dự tập huấn kỹ năng, nghiệp vụ công tác đội trường học | TPT Đội | |
– TV-TB : xây dựng kế hoạch thực hành PBM, chú ý các tiết thực hành, cho mượn các thiết bị dạy học và SGK, sách tham khảo. | TB + TV | |
– Tổng hợp sử dụng TBDH, đầu sách mượn tháng 9 | TB + TV | |
– – Hoàn thành hồ sơ tổ + GV
|
GV + T.Tr | |
CÔNG TÁC THÁNG 10/2021 | ||
Nội dung thực hiện | Người thực hiện | Ghi chú |
– Tham gia các lớp tập huấn của Phòng, Sở | GV được phân công | |
– Tiếp tục cập nhật hồ sơ kiểm định chất lượng | Tổ KĐCL | |
– Bồi dưỡng HSG khối 9 | GV dạy bồi dưỡng | |
– Sinh hoạt tổ (nhóm) chuyên môn theo dỏi việc thực hiện phân phối chương trình, KH giảng dạy môn học theo hướng dẫn của Bộ GD theo khung chương trình 35 tuần và triển khai thông tư 26 về đánh giá, xếp loại học sinh. | Tổ chuyên môn | |
– Triển khai các công văn HD thi sáng tạo KHKT, thi vận dụng KT liên môn và dạy học theo chủ đề tích hợp. | GV | |
– Tham gia chuyên đề đổi mới môn học, chủ đề giáo dục STEM. | CBQL – GV | |
– Hoàn thành việc cập nhật số liệu phổ cập giáo dục vào hệ thống thông tin điện tử phổ cập giáo dục. | PCGD | |
– Tham dự CLB tiếng Anh cho giáo viên THCS. | GVTA | |
– Tổ chức thi HSG khối 9 và hoàn thành hồ sơ thi HGS lớp 9 nộp về Phòng Giáo dục | Văn thư | |
– Kiểm tra dạy thêm, học thêm | CBQL – CĐ – 2 tổ trưởng | |
– Kiểm tra đột xuất GV | CBQL | |
– Kiểm tra hồ sơ tổ chuyên môn, Công tác chủ nhiệm | CBQL | |
– Tổ chức dự giờ, đăng ký giờ dạy tốt, soạn giáo án tốt . | GVBM | |
– Tiếp tục dạy tăng tiết cho HS từ K6-K9 | GV được phân công | |
– Thi GVDG cấp trường | GV đăng ký | |
– Hoàn thành sổ chủ nhiệm, sổ điểm lớp | GVCN | |
– Vào điểm trên hệ thống | GVBM | |
– Kiểm tra HĐSP của giáo viên | CBQL-TCM | |
– Kiểm tra chuyên đề | TCM | |
– Hoàn thành sổ cho mượn thiết bị | Tbi | |
– Tổng hợp sử dụng TBDH, đầu sách mượn tháng 10 | T bị | |
CÔNG TÁC THÁNG 11/2021 | ||
Nội dung thực hiện | Người thực hiện | Ghi chú |
– Kiểm tra dân chủ hồ sơ giáo án GV | GV | |
– Tham gia các lớp tập huấn theo kế hoạch của Phòng, Sở. | Toàn trường | |
* Thi HSG các môn VH lớp 9 – cấp huyện. | HSG cấp trường | |
– Sinh hoạt tổ (nhóm) chuyên môn theo dỏi việc thực hiện phân phối chương trình, KH giảng dạy môn học theo hướng dẫn của Bộ GD theo khung chương trình 35 tuần và triển khai thông tư 26 về đánh giá, xếp loại học sinh. | Tổ chuyên môn | |
– Tổ chức KT giữa kỳ I bằng hình thức cùng đề cho từng khối | BGH + GVBM | |
– Kiểm tra thực hiện nhiệm vụ giáo dục trung học. Kiểm tra dạy thêm, học thêm. | CBQL – CĐ – 2 tổ trưởng | |
– Tham gia chuyên đề đổi mới môn học, chủ đề giáo dục STEM | ||
– Hoàn thành hồ sơ phổ cập giáo dục, để PGD kiểm tra | CBQL-X.Thu | |
– Kiểm tra công tác phòng chống ma túy, ATGT. | Lãnh đạo | |
– Nộp sản phẩm dự thi KHKT dành cho HS trung học cấp huyện. | TCM-HS | |
– Tổ chức câu lạc bộ tiếng Anh dành cho GV | GV tiếng Anh | |
– Xây dựng và tổ chức CLB tiếng Anh cho HS | GV tiếng Anh | |
– Tổ chức đưa HS khối 9 thi HSG cấp Huyện | CBQL + GV | |
– Kiểm tra sổ điểm | CBQL + GV | |
– Kiểm tra hồ sơ dân chủ | Tất cả giáo viên | |
– Kiểm tra HĐSP của giáo viên | CBQL-TCM | |
– Kiểm tra chuyên đề | TCM | |
– Tiếp tục dạy tăng tiết cho HS từ K6-K9 | GV Toán, Văn, Anh | |
– Hoàn thành hồ sơ xét thi dua đợt 1 | Ban TĐ – KT | |
– Lập thành tích nhân ngày 20/11 | Toàn trường | |
– Giới thiệu sách nhân ngày 20/11 | Thư viện | |
– Tổng hợp sử dụng TBDH, đầu sách mượn tháng 11 | TV-TB | |
CÔNG TÁC THÁNG 12/2021 | ||
Nội dung thực hiện | Người thực hiện | Ghi chú |
– Tham gia sinh hoạt Câu lạc bộ Tiếng Anh dành cho giáo viên bậc Trung học. | GV tiếng Anh | |
– Hướng dẫn ôn tập học kỳ I | GV | |
– Sinh hoạt tổ (nhóm) chuyên môn theo dỏi việc thực hiện phân phối chương trình, KH giảng dạy môn học theo hướng dẫn của Bộ GD theo khung chương trình 35 tuần và triển khai thông tư 26 về đánh giá, xếp loại học sinh. | Tổ chuyên môn | |
– Tiếp tục dạy tăng tiết cho HS từ K6-K9 | GV Toán, Văn, Anh | |
– Bồi dưỡng HSG khối 8 | GV bồi dưỡng khối 8 | |
– Kiểm tra dạy thêm, học thêm | CBQL – CĐ – 2 tổ trưởng | |
– Kiểm tra hồ sơ thiết bị thư viện | CBQL | |
– Kiểm tra việc đánh giá xếp loại học sinh theo thông tư 26/BGD năm 2020 | CBQL | |
– Dự bồi dưỡng chuyên đề đổi mới năm học | ||
– Tổ chức sinh hoạt HĐNGLL | GVCN | |
– Lập đội tuyển để bồi dưỡng học sinh giỏi khối 8 | Học sinh | |
– Tiếp tục dạy tăng tiết cho HS từ K6-K9 | GV Toán, Văn, Anh | |
– Tổ chức ôn tập, phân công GV ra đề cương ôn tập (tuần 16) | GV Toàn trường | |
– Phân công GV coi thi, chấm thi | PHT | |
– Phân phòng thi, phân công GV ra đề thi + đáp án, duyệt đề. | PHT | |
– Củng cố nề nếp hoạt động chuẩn bị kiểm tra học kỳ I | CBQL+TPT | |
– Tổng hợp sử dụng TBDH, đầu sách mượn tháng 12 | Thiết bị | |
CÔNG TÁC THÁNG 01/2022 | ||
Nội dung thực hiện | Người thực hiện | Ghi chú |
– Kiểm tra HK I, Sơ kết HK I. | GV – HS | |
– Sinh hoạt tổ (nhóm) chuyên môn theo dỏi việc thực hiện phân phối chương trình, KH giảng dạy môn học theo hướng dẫn của Bộ GD theo khung chương trình 35 tuần và triển khai thông tư 26 về đánh giá, xếp loại học sinh. | Tổ chuyên môn | |
– Tổ chức KT học kỳ I theo lịch của PGD | CBQL + GVCM+GVBM | |
– Đánh giá, xếp loại HS theo thông tư 26 của BGD
năm 2020 |
GVCM+GVBM | |
– Tiếp tục BDHSG khối 8 | GV | |
– Phân công chuyên môn HK2, lên TKB áp dụng từ tuần 19. | CBQL | |
– Tổ chức họp phụ huynh cuối học kỳ 1. | CBQL + GVCN | |
– Sơ kết CM HKI. | Toàn trường | |
– Thống kê báo cáo nộp về PGD. | CBQL | |
– Hoàn chỉnh hồ sơ thanh tra. | CBQL + 2 tổ | |
– Kiểm tra hồ sơ lớp 9 | GVCN | |
– Kiểm tra đối chiếu các chỉ tiêu của tổ | BGH | |
– Xét thi đua đợt 2 | Ban thi đua | |
– Kiểm tra đột xuất hồ sơ GV | CBQL | |
– Lập kế hoạch thực hành học kỳ 2 | TB | |
– Củng cố hoạt động đội kiểm tra chi đội – chuẩn bị cho kiểm tra Liên đội | TPT Đội | |
– Củng cố nề nếp hát đầu giờ, tập thể dục giữa giờ. | CBQL, TPT Đội | |
– Kiểm tra dạy thêm, học thêm. | CBQL – CĐ – 2 tổ trưởng | |
CÔNG TÁC THÁNG 02/2022 | ||
Nội dung thực hiện | Người thực hiện | Ghi chú |
– Sinh hoạt tổ (nhóm) chuyên môn theo dỏi việc thực hiện phân phối chương trình, KH giảng dạy môn học theo hướng dẫn của Bộ GD theo khung chương trình 35 tuần và triển khai thông tư 26 về đánh giá, xếp loại học sinh, và sinh hoạt chủ đề ở HKII. | Tổ chuyên môn | |
– Kiểm tra thực hiện nhiệm vụ giáo dục trung học | CBQL | |
– Tiếp tục BDHSG khối 8 | GV bồi dưỡng | |
– Kiểm tra dạy thêm, học thêm | CBQL – CĐ – 2 tổ trưởng | |
– Kiểm tra việc sử dụng TBDH đã cấp phát. | CBQL-GVPTTB | |
– Tham dự câu lạc bộ Tiếng anh dành cho giáo viên (huyện) | GVTA | |
– Kiểm tra toàn diện | CBQL+TT | |
– Kiểm tra chuyên đề | CBQL+TT | |
– Thi HSG cấp tỉnh các môn văn hóa, | HS | |
– Dự giờ, đăng ký tiết dạy tốt, giáo án tốt | 2 Tổ | |
– Sinh hoạt TCM, thực hiện chuyên đề, thực tập | 2 Tổ | |
– Tổ chức dạy và học nghiêm túc trước và sau tết Âm lịch | Toàn trường | |
– Xét sáng kiến kinh nghiệm | Tổ chuyên môn + CBQL | |
– Kiểm tra công tác dạy học môn Tiếng Anh | CBQL-TCM | |
– Chuẩn bị cho kiểm tra Liên đội xuất sắc. | TPT Đội -GVCN-HS | |
– Tặng quà cho học sinh nghèo nhân dịp tết âm lịch, thăm bà mẹ VNAH. | CBQL + CĐ | |
– Giới thiệu sách, cho mượn sách | TV | |
– Củng cố nề nếp hát đầu giờ, tập thể dục giữa giờ | GVTD | |
– Tham gia hội diễn văn nghệ mừng xuân. | Đoàn + Đội + HS | |
CÔNG TÁC THÁNG 3/2022 | ||
Nội dung thực hiện | Người thực hiện | Ghi chú |
– Kiểm tra dân chủ hồ sơ giáo án GV | GV | |
– Tham gia thi HSG cấp tỉnh. | HS dự thi | |
– Sinh hoạt tổ (nhóm) chuyên môn theo dỏi việc thực hiện phân phối chương trình, KH giảng dạy môn học theo hướng dẫn của Bộ GD theo khung chương trình 35 tuần và triển khai thông tư 26 về đánh giá, xếp loại học sinh, và sinh hoạt chủ đề ở HKII | ||
– Thực hiện đảm bảo quy chế CM | Toàn trường | |
– Tham dự câu lạc bộ Tiếng anh dành cho giáo viên ( huyện) | GV tiếng Anh | |
– Dạy tăng tiết cho HS từ khối 6 – khối 9 | GV: Văn-Toán-Anh | |
– Kiểm tra hồ sơ dân chủ | Toàn trường | |
– Kiểm tra các mặt HĐ của GV | CBQL-TCM | |
– Kiểm tra chuyên đề | CBQL-TCM | |
– Bồi dưỡng học sinh giỏi 8. Tổ chức thi HSG K8 cấp trường. | GV được phân công | |
– Lập đội tuyển thi HSG dự thi cấp huyện lớp 8 | CBQL | |
– Tổ chức sinh hoạt HĐNGLL, GDHN lớp 9 | GVCN | |
-Tổ chức KT giữa kỳ I bằng hình thức cùng đề cho từng/khối | BGH+GVBM | |
– Hoàn thành hồ sơ xét thi đua đợt 03 | Ban TĐ – KT | |
– Kiểm tra việc thực hiện quy chế chuyên môn | CBQL | |
– Kiểm tra đăng ký tiết dạy tốt, tiết học tốt, soạn giáo án tốt. | Ban giám hiệu | |
– Kiểm tra hồ sơ lớp 9 và các lớp khác | CBQL + GVCN | |
– Kiểm tra chuyên đề, toàn diện theo kế hoạch | TCM | |
– Kiểm tra việc cấp phát bằng TN-THCS | CBQL | |
– Kiểm tra công nhận chi đội mạnh | CBQL + TPT Đội | |
– Giới thiệu sách, cho mượn sách | Thư viện | |
– Tổ chức tốt các tiết thực hành, sử dụng tốt các thiết bị hiện có. | GVBM | |
CÔNG TÁC THÁNG 4/2022 | ||
Nội dung thực hiện | Người thực hiện | Ghi chú |
* Thi HSG 8 môn văn hóa lớp 8 cấp Huyện | Đội tuyển | |
-Sinh hoạt tổ (nhóm) chuyên môn theo dỏi việc thực hiện phân phối chương trình, KH giảng dạy môn học theo hướng dẫn của Bộ GD theo khung chương trình 35 tuần và triển khai thông tư 26 về đánh giá, xếp loại học sinh, và sinh hoạt chủ đề ở HKII | Tổ chuyên môn | |
– Dự kiểm tra nhiệm vụ năm học. | Toàn trường | |
– Thi cấp chứng nhận NPT | HS học nghề | |
– Thi học sinh giỏi lớp 6, 7 cấp trường | HS | |
– Dự kiểm tra Liên đội xuất sắc cấp huyện, tỉnh | Toàn trường | |
– Tham dự câu lạc bộ Tiếng anh dành cho giáo viên (huyện) | GV tiếng Anh | |
– Kiểm tra dạy thêm, học thêm | CBQL – CĐ – 2 tổ trưởng | |
– Hướng dẫn kiểm tra hồ sơ xét TN THCS, hướng dẫn Kiểm tra HK II | CBQL | |
– Tổ chức ôn tập HS lớp 9 | GV dạy K9 | |
– Kiểm tra HĐSPGV | CBQL – TCM | |
– Kiểm tra chuyên đề | CBQL – TCM | |
– Kiểm tra lần 2 hồ sơ lớp 9 | CBQL + GVCN | |
– Tổ chức sinh hoạt HĐNGLL | GVCN + HS | |
– Ra đề cương ôn tập cho học sinh (nộp vào tuần 32) | Toàn bộ GV | |
– Ra đề thi + đáp án cho kiểm tra học kỳ II (nộp vào tuần 32) | Toàn bộ GVBM | |
– Dự giờ, đăng ký tiết dạy tốt, giáo án tốt, đảm bảo chỉ tiêu. | GVBM | |
– Chuẩn bị kiểm tra học kỳ II | CBQL | |
– Kiểm tra việc thực hiện quy chế chuyên môn. | CBQL | |
– Đóng dấu học bạ ở PGD | VT | |
– Kiểm tra chuyên đề toàn diện theo kế hoạch | TCM | |
– Tham gia hội nghị công tác thi xét TN – THCS | GVCN K9 + CBQL + Tổ trưởng | |
– Củng cố hồ sơ, công tác đội từng lớp | TPT Đội | |
– Giới thiệu sách, cho mượn sách | TV | |
– Tổ chức tốt các tiết thực hành, sử dụng tốt các thiết bị hiện có. | GV | |
– Củng cố nề nếp hát đầu giờ, giữa giờ, thể dục giữa giờ. | TPT Đội, Cô Vân, Cô Dương | |
CÔNG TÁC THÁNG 5/2022 | ||
Nội dung thực hiện | Người thực hiện | Ghi chú |
-Sinh hoạt tổ (nhóm) chuyên môn theo dỏi việc thực hiện phân phối chương trình, KH giảng dạy môn học theo hướng dẫn của Bộ GD theo khung chương trình 35 tuần và triển khai thông tư 26 về đánh giá, xếp loại học sinh, và sinh hoạt chủ đề ở HKII | Tổ chuyên môn | |
– Kiểm tra học kỳ II (kiểm tra đề chung của Phòng, Sở) | Toàn trường | |
– Xét TN, kiểm tra Xét TN THCS | Hội đồng xét | |
– Kiểm tra đánh giá KQ BDTX, hướng dẫn hoạt động hè | PHT, TPT Đội | |
– Kiểm tra công tác tổ chức KT học kỳ II | ||
– Kiểm tra thực hiện nhiệm vụ giáo dục trung học | CBQL | |
– Kiểm tra dạy thêm, học them | CBQL – CĐ – 2 tổ trưởng | |
– Ôn tập học sinh thi vào lớp 10 | GV – HS | |
– Tổng kết năm học | CBQL | |
– Dự kiểm tra THTT HSTC | Toàn trường | |
– Kiểm tra hồ sơ Tự đánh giá cơ sở giáo dục phổ thông. | Toàn trường | |
– Kiểm tra việc ra đề cương ôn tập cuối năm | CBQL | |
– Tổ chức tốt tổng kết học kỳ 2 | GV toàn trường | |
+ Chấm bài, cộng điểm, vào điểm sổ chính, thống kê điểm thi, TBM chính xác, báo cáo kịp thời. | GV | |
– Hoàn thành hồ sơ xét thi đua đợt 4 | HĐTĐ – KT | |
– Báo cáo chuyên môn theo quy định | CBQL | |
– Ký học bạ của môn giảng dạy / lớp | GVBM | |
– Họp phụ huynh cuối năm | CBQL + GVCN | |
– Tổng kết chuyên môn của năm học | Toàn trường | |
– Báo cáo về phòng Giáo dục | CBQL | |
– Thu nhận và kiểm tra học bạ | TV | |
– Kiểm kê cơ sở vật chất cuối năm | CBQL + GVCN + TB | |
– Thu sách cho mượn, kiểm kê cuối năm | Cô Quê | |
– Thu thiết bị cho mượn | TB | |
– Chuẩn bị tốt cho tổng kết năm học. | CBQL, TPT Đội, Đoàn, C Đoàn | |
– Có kế hoạch cho hoạt động hè | TPT Đội | |
CÔNG TÁC THÁNG 6&7/2022 | ||
Nội dung thực hiện | Người thực hiện | Ghi chú |
– Tiếp tục ôn tập HS thi vào lớp 10 | GV được phân công | |
– Tham gia coi thi, chấm thi tuyển sinh vào lớp 10 | GV được phân công | |
– Triển khai hoạt động hè. | TPT Đội | |
– Thực hiện hướng dẫn tuyển sinh lớp 6. | CBQL | |
– Duyệt TN THCS, cấp giấy chứng nhận tạm thời | ||
– Thu thiết bị cho mượn, kiểm kê thiết bị | TB | |
– Kiểm tra cơ sở vật chất | CBQL + TB | |
– Có kế hoạch cho hoạt động hè | TPT Đội | |
– Tuyển sinh vào lớp 6 THCS | VT – CBQL | |
– Tổ chức phụ đạo HS yếu năm học 2021-2022 để thi lên lớp | GV-CBQL | |
– Thi lên lớp (số học sinh yếu) | Toàn trường | |
– Xét lên lớp | Toàn trường | |
– Bồi dưỡng thường xuyên trong hè | GV, CBQL | |
– Tham gia tập huấn các chuyên đề do Sở GD, PGD tổ chức | GV, CBQL |